TIẾNG ANH XÂY DỰNG, CẦU ĐƯỜNG

Tiếng Anh xây dựng, Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ đấu thầu tiếng Anh

Posted on
  • Thứ Ba, 30 tháng 7, 2013
  • by
  • in
  • Nhãn:
  • Tiếng Anh xây dựng, Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ đấu thầu tiếng Anh.

    Thuật ngữ đấu thầu (Glossary of Procurement Terms) tiếng Anh chuyên ngành cầu đường. Thuật ngữ kỹ thuật mô tả các hoạt động trong hồ sơ dự thầu. Thuật ngữ đấu thầu tiếng Anh được liệt kê theo thứ tự Alphabet:
     
    Procurement/Contract
    Bản tiên lượng: Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xácBill of quantities (BOQ)An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately
    Báo cáo Đánh giá HSDTBid/proposal evaluation report
    Báo cáo Đánh giá HSDT MẫuModel bid evaluation report (mber)
    Báo cáo đánh giá thầuBid Evaluation Report (BER)
    Báo cáo sơ tuyểnPrequalification report
    Bảo đảm dự thầu: Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầuBid securityThe form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility of the bidder within a specified duration according to the bidding document
    Bảo lãnh dự thầuBid security
    Bên mời thầuProcuring Entity
    Bên mời thầu (mời chào hàng)Offeree – A person (a buyer) to whom a supply offer is made
    Biên bản Mở thầuRecord of Bid Opening
    Biên bản mở thầu, ngày gửi lên Ngân hàngRecord of bid opening, date sent to Bank
    Buộc phải loại bỏ hồ sơ dự thầu có giá bỏ thầu thấp nhất vì lý do năng lực không đủForced to reject the lowest tender on the grounds of incapacity
    Các tổ chức mua sắm chuyên nghiệp: Khi Bên vay thiếu tổ chức, nguồn lực và kinh nghiệm cần thiết, Bên vay có thể (hoặc do Ngân hàng yêu cầu) thuê một công ty mua sắm chuyên nghiệp làm đại diện cho mình.Procurement Agencies: Where Borrowers lack the necessary organization, resources, and experience, Borrowers may wish (or be required by the Bank) to employ, as their agent, a firm specializing in handling procurement.
    Cách chào giáPricing
    Cán bộ phụ trách đấu thầu của dự ánProject procurement staff
    Chấm dứt  hợp đồng do chủ công trình không thanh toánTermination on Employer’s failure to make payment
    Chậm thanh toánDelayed payment
    Chậm thực hiện hợp đồngSlow contract implementation
    Chậm trễ được gia hạnProlonged delay
    Chào hàng Cạnh tranh Quốc tế hoặc Trong nướcInternational or National Shopping
    Chào hàng cạnh tranh:là một phương thức mua sắm dựa trên cơ sở so sánh giá chào của một số nhà cung cấp (trong trường hợp mua sắm hàng hóa) hoặc từ một số nhà thầu xây lắp (trong trường hợp xây lắp công trình) với mức tối thiểu là 3…Shopping:is a procurement method based on comparing price quotations obtained from several suppliers (in the case of goods) or from several contractors (in the case of civil works), with a minimum of three….
    Chấp thuận trúng thầuChấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhấtAcceptance of bidsAcceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid
    Chỉ dẫn cho Nhà thầuInstructions to bidders
    Chỉ dẫn Chung và Chỉ dẫn Riêng cho Nhà thầuGeneral Instructions and Particular Instructions
    Chỉ định thầuDirect contracting
    Cho phép đại diện cộng đồng (những người hưởng lợi) tham dự mở thầuAllowing beneficiary representatives to attend bid opening
    Chương trình thử nghiệm hợp đồng dài hạn dựa trên năng lực thực hiệnPilot program of long-term performance-based contracts
    Chuyên gia Đấu thầuProcurement specialist
    Chuyên gia phân tích đấu thầuProcurement Analyst
    Chuyên gia Quản lý Hợp đồngContract Management Specialist
    Có nhiều điểm khác biệt quan trọng so với thủ tục đấu thầu của ngân hàng thế giớiContain acute differences from WB’s procurement procedures
    Cơ quan thực hiệnTrong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầuExecuting Agency
    Cơ sở để loại hồ sơ dự thầuGrounds for disqualifying the bid
    Cơ sở Dữ liệu Thông tin Nhà thầuGovernment Database on Bidder Information
    Có thể dẫn đến sự xung đột về quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng hay sự thiên vịCan lead to conflicts-of-interest, potentially resulting in compromises on quality and fairness
    Công thức điều chỉnh giáCông thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầuEscalation Formula (price adjustment Formula)
    Đánh giá giá dự thầu nhằm mục đích so sánh các hồ sơ dự thầuIn evaluating bid prices for comparison purposes
    Đánh giá hồ sơ dự thầuEvaluation of Bids (Bid Evaluation)
    Đánh giá Năng lực Đấu thầuProcurement capacity assessment (pca)
    Danh mục nhà thầuTender list
    Đáp ứng các yêu cầu của HSDT mà không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không đặt ra các điều kiện, hay bỏ sót nội dungMeets the requirements of the Bidding Documents without material deviation, reservation, or omission
    Đấu thầuProcurement
    Đấu thầu cạnh tranh trong nướcNational Competitive Bidding (NCB)
    Đấu thầu hai giai đoạnTwo-stage bidding/tendering
    Đấu thầu một túi hồ sơLà phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơLà phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểmSingle-envelope biddingTwo-envelope bidding
    Đấu thầu mua sắm các thiết bị văn phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động của RT3Procurement of office equipment directly related to operations of RT3
    Đấu thầu mua sắm Dịch vụ Tư vấn, Công trình và Hàng hóaProcurement of Consulting Services, Works and Goods
    Đấu thầu mua sắm Hàng hoá và Công trìnhProcurement of Goods and Works
    Đấu thầu rộng rãiOpen tenderAn invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers
    Đấu thầu Rộng rãi Quốc tếInternational competitive bidding (icb)
    Đấu thầu Rộng rãi Trong nướcNational competitive bidding (ncb)
    Đấu thầu theo thể thức ICB đơn giảnModified ICB
    Đấu thầu xây lắpProcurement of civil works
    Để đảm bảo tính tiết kiệm, hiệu quả, minh bạch và thống nhất rộng rãi với quy định của Phần I của Hướng dẫnTo ensure economy, efficiency, transperency and broad consistency with the provision of Section I of the Guidelines
    Để loại bỏ bất kỳ khả năng người đánh giá bị tố cáo là thông đồng hay cấu kếtTo remove any possibility of accusations of collusion against the assessor(s)
    Đề xuất tài chínhFinancial proposal
    Điều chỉnh giáPrice adjustments
    Điều khoản điều chỉnh giáPrice Revision ClauseA clause in contract allowing for adjustment in price
    Điều khoản tài chínhFinancial covenant(s)
    Điều kiện của hợp đồngConditions of Contract
    Điều kiện Đặc biệt (điều kiện riêng)Special Conditions, Particular Conditions, Conditions of Particular Application
    Đòi bồi thường theo bảo  lãnh thực hiện hợp đồngClaims under Performance Security
    Đối với hợp đồng tuyển tư vấn là các cá nhân có giá trị ước tính là…With respect to each contract for the employment of individual consultants estimated to cost…
    Đối với những hợp đồng lớn và phức tạpOn large and complicated contracts
    Đối với thủ tục đấu thầu theo hình thức NCB, đã đạt được thoả thuận với Chính phủ Việt NamFor NCB procedures, agreement was reached with gov
    Đơn dự thầuLetter of Bid
    Đóng thầuLà thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầuBid closingThe deadline to finish the submission of bids which is specified in the bidding documents
    Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mìnhBid currencyThe currency or currencies in which the bidder has dominated the bid price.
    Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mìnhCurrencies of the bidThe currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be stated
    Đồng tiền thanh toánLà đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầuCurrencies of paymentThe currency or currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid
    Dữ liệu Sơ tuyểnPrequalification data sheet
    Được bỏ quaIs negligible
    Được đào tạo chuyên sâu về đấu thầuBe provided with extensive procurement training
    Được đào tạo cơ bản về đấu thầuBe provided with basic procurement training
    Đường thu phí được xây dựng theo hình thức Xây dựng – Vận hành – Chuyển giaoBuild-Operatate-Transfer toll roads
    EPC – Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắpThuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiệnEngineering Procuring Construction (EPC)
    Giá dẫn đầuPrice LeadershipThe lead taken by a company in setting a new price level. In a market with few sellers usually the market leader takes the lead in establishing such a price level
    Giá danh nghĩaMức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phátNominal Prices or Current prices
    Giá dự thầu như thông báo tại lễ Mở thầuBid prices as read out at the Bid Opening
    Giá hợp đồngLà giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầuContract priceThe price agreed by procuring entity and the successful bidder after contract finalization in accordance with award result
    Giai đoạn sơ tuyểnPrequalification phase
    Giai đoạn thông báoNotification phase
    Giai đoạn trao thầuContract award phase
    Giảm giá có thể được chào theo một khoản khấu trừ trọn góiDiscount may be offered as a lump-sum deduction
    Giảm giá dự thầuLà việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mìnhBid discountsAn allowance or deduction offered by a bidder in  his price
    Giảm số công ty bị mất tiền trong việc chuẩn bị các HSDT không đạt yêu cầuReduce the number of companies who lose money in preparing unsuccessful tenders
    Giới hạn số công ty được mời tham gia bỏ thầuLimit the number of companies invited to submit tenders
    Giữ lại tất cả tài liệu và hồ sơ đấu thầuRetain all procurement documents
    Hạn chót nộp gửi câu trả lời bằng fax là …A deadline for submission of answers by fax
    Hạn chót nộp HSDT
    ngày, giờ quy định ban đầu
    gia hạn (nếu có)
    Bid submission deadline
    original date, time
    extensions, if any
    Hạn định thời gian  để thông báo chính thức về trọng tàitime limit for formal notice of Arbitration
    Hạn mức được chỉ định thầuGiới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầuCeilings for direct procurementMonetary limits permitting for application of direct procurement form
    Hàng hoá (phương tiện, thiết bị) đấu theo theo hình thức Đấu thầu hạn chếGoods (vehicles, equipment) to be procured through the Shopping procedure
    Hành vi cưỡng épCoercive practice
    Hành vi gian lậnFraudulent practice
    Hành vi tham nhũngCorrupt practice
    Hành vi thông đồngCollusive practice
    Hậu tuyểnNếu không có sơ tuyển thì Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giáPost qualification of Bidder
    Hậu tuyển
    (quá trình xét tuyển nhà thầu tiềm năng sau khi phát thành thư mời thầu)
    Postqualification
    (qualification of potential contractors is carried out after invitation to tender have been issued)
    Hệ thống Đạt-Không đạtPass-Fail system
    Hệ thống Điểm thưởngMerit-point system
    Hiệu chỉnh sai lệchLà việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.adjustment of deviationAddition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids.
    Hiệu lực của HSDT và Bảo lãnh dự thầuValidity of Bids and Bid Security
    Hồ sơ dự sơ tuyểnApplications for prequalification
    Hồ sơ dự sơ tuyểnPQ Applications/submissions
    Hồ sơ dự sơ tuyểnPrequalification submissions
    Hồ sơ dự thầu nộp sau ngày cuối cùng nộp hồ sơ dự thầu sẽ bị trả lại nguyênBids received after the deadline for bid submission shall be returned to the bidders unopened
    Hồ sơ Dự thầu thay thếAlternative bid
    Hồ sơ kinh nghiệmHồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu của từng gói thầu)Experience record
    Hồ sơ mời Quan tâmYêu cầu Gửi Thư Quan tâmRequest for Expression of Interest
    Hồ sơ Mời thầu (Xây lắp, Hàng hóa)Bidding Documents/Request for Proposals
    Hồ sơ Mời thầu MẫuModel bidding documents
    Hồ sơ Mời thầu Mua sắm Hàng hoá Tiêu chuẩnStandard Bidding Documents for Procurement of Goods
    Hồ sơ mời thầu phải cung cấp hướng dẫn rõ ràng về phương thức nộp hồ sơ dự thầu, phương thức chào giá và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ dự thầuThe bidding documents shall provide clear instructions on how bids should be submitted, how prices should be offered, and the place and time for submission of bids
    Hồ sơ Mời thầu Tiêu chuẩn
    tên, ngày phát hành
    ngày Ngân hàng chấp thuận
    ngày phát hành cho nhà thầu
    Standard Bidding Document
    title, publication date
    date of Bank’s no-objection
    date of issue to bidders
    Hồ sơ Mời thầu Tư vấnRequest for Proposal (RFP)
    Hồ sơ Mời thầu Tư vấn Mẫu của Ngân hàng Thế giớiThe Bank’s Standard Request for Proposals (SRFP)
    Hồ sơ sơ tuyểnPQ documents
    Hồ sơ sơ tuyển
    + tài liệu sơ tuyển
    + tài liệu đánh giá sơ tuyển
    Prequalification documentation
    + prequalification document
    + prequalification evaluaction document
    Hỗ trợ và tư vấn trong quản lý hợp đồngAssist and advise in contract administration and management
    Hoạt động DTBD được đấu thầu theo hình thức Chỉ định Thầu, Thầu khoán, Khoán cho người dânMaintenance Activities procured through the Direct Contracting, Force Account, and Community Force Account procedures
    Hội nghị tiền đấu thầuPre-tender conference (pre-tender site visit and meeting)
    Hội nghị Tiền thi côngPre-construction conference
    Hội thảo phổ biến kiến thức cho các nhà thầu và cộng đồng/những người hưởng lợiDissemination workshops for bidders and community/beneficiaries
    Hợp đồng bảo dưỡng theo khả năng thực hiệnPerformance-oriented maintenance contracts
    Hợp đồng bao tiêuHĐ về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- thanh toánoff – take agreement
    Hợp đồng dựa trên tình hình hoạt độngPerformance-Based Contract (PBC)
    Hợp đồng miệngParol contract / ‘pærəl/
    Hợp đồng phụ chỉ địnhNominated subcontract
    Hợp đồng sẽ được trao cho nhà thầu đủ tư cách có hồ sơ dự thầu đáp ứng và chào giá thấp nhấtContract(s) shall be awarded to the qualified bidder offering the lowest evaluated and responsive bid
    Hợp đồng theo đơn giáUnit rate contract:
    Hợp đồng thử  nghiệm mặt đườngSurfacing trial contracts
    Hợp đồng tín dụngAgreement for a credit of
    Hợp đồng trọn góiHợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời gian tại thời điểm ký hợp đồngFixed-price contract/lump sum contract
    Hợp đồng xây lắpCivil works Contract
    HSDT chào giá thấp nhất
    (có giá đánh giá thấp nhất)
    Lowest evaluated bid
    HSDT không phù hợpNon-Responsive BidAn offer (bid) by a supplier which does not conform to the essential requirements of the tender of invitation to bid
    HSDT thay thếLà HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDChính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện Alternative bidsA bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily
    Hướng dẫn đấu thầu theo Vốn vay của IBRD và Tín dụng của IDAGuidelines: Procurement under IBRD Loans and IDA Credits
    Kế hoạch Đấu thầuProcurement plan
    Kế hoạch đấu thầu mẫuModel procurement plan
    Kế hoạch Xây lắp Năm thứ….Annual Work Plan – AWP
    Khả năng đấu thầuLà khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy địnhBid capacityThe technical and financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the required work to the prescribed standards and within the proposed contract period
    Khi phát hành Phụ lục HSMT cần xem xét kỹ phạm vi thay đổi và ảnh hưởng có thể của nó đối với công việc chuẩn bị HSDT của nhà thầuWhen issuing Addenda due account should be taken of the magnitude of the change and potential effect on tenderer’s work in preparing their bids
    Kho bạc Nhà nướcThe State Treasury of Vietnam
    Khoản dự phòngProvisions for contingency
    Khoản giảm giáDiscount
    Khoản tạm tínhProvisional sum
    Khoản thanh toán tạm thời hàng thángInterim monthly payment
    Khoản tiền khấu trừRetention moneys (retention sum)
    Khối lượng hàng hoá (công việc) tối thiểu (so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu) mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tối thiểu trở lên (hồ sơ dự thầu không bị coi là vi phạm và không bị loại)Partial Quantity
    Không cần có HSMT chính thứcSử dụng trong chào hàng cạnh tranhNo formal Bidding Document
    Không hoàn trảCó ý nghĩa tương tự như hoàn trả một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vay rất tin tưởng vào sự thành công của dự ánNon recourse
    Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàngSử dụng trong chào hàng cạnh tranhNo Public Opening of Quotation
    Không phải là cơ quan phụ thuộc của Bên Vay hay bên mời thầuAre not a dependent agency of the Borrower or the procuring entity
    Không quảng cáo công khaiNo Public Advertising
    Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nướcNo domestic Preference
    Không xung đột quyền lợiNo conflict of interest
    Khuyến nghị Trao thầuAward recommendation
    Kiểm soát chất lượng của nhà thầuContractor quality control
    Kiểm toán Nội bộ Quốc tếInternational internal auditor
    Kiểm tra (Xem xét) sauPost review
    Kiểm tra (Xem xét) trướcPrior review
    Kiểm tra lần cuốiFinal inspection
    Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầuKiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầuExamination of Bids
    Kiểm tra sơ bộ HSDTExamination of Bids
    Ký hợp đồng trước và Tài trợ hồi tốAdvance Contracting and Retroactive Financing
    Lập kế hoạch đấu thầuProcurement planning
    Lễ ký kếtSigning ceremony
    Liên doanh hay hiệp hội (JVA)Joint venture or association (JVA)
    Liên doanh với một nhà thầu trong nướcEnter into a joint venture with a local bidder
    Liên đới và riêng rẽ chịu trách nhiệmShall be jointly and severally liable for
    Loại bỏ hồ sơ dự thầuLoại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầuElimination of Bids
    Loại hợp đồng mà nhà thầu mong muốn thắng thầuContracts that contractor expect to win
    Lỗi số họcLà lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDTArithmetical errorsErrors arising from miscalculation which can be corrected without changing the substance of the bid.
    Lưu giữ hồ sơ đấu thầuProcurement record-keeping
    Mà không thay đổi giá dự thầuAt no change to the bid price
    Mẫu đánh giá hsdt tiêu chuẩn của Ngân hàng Thế giớiStandard Bid Evaluation Form
    Mẫu điển hình, ví dụ như Bảo lãnh Dự thầu và Bảo lãnh Tạm ứng, Thỏa thuận Hợp đồng, Bảo lãnh Thực hiện Hợp đông, v…vTypical Forms for, e.g., Tender and Advance Payment Securities, Contract Agreement, Performance Guarantees, etc.
    Mẫu đơn dự thầu và Phụ lục của đơn dự thầuForms of Tender and Appendix to Form of Tender
    Mở thầuOpening of Bids
    Một điều kiện để tham gia đấu thầuAs a condition of participation in the bidding
    Một trong các điều kiện để trao thầuAs a condition for award
    Mua sắm hàng hoáProcurement of Goods
    Mua sắm sai quy địnhMisprocurement
    Mua sắm trên cơ sở thực hiện được nhiệm vụPerformance Based Procurement
    Mua sắm trong nướcSử dụng trong chào hàng cạnh tranhNational Shopping
    Năng lực nhà thầu (cung cấp hàng hoá, xây lắp)Qualification of Bidder
    Nên xem xét việc sơ tuyển đối với các hợp đồng lớn và phức tạpPrequalification is considered advisable for large and complicated contracts
    Nếu có yêu cầu phải sơ tuyển nhà thầuIf there is prequalification
    Nếu đấu thầu hạn chếIf there is limited bidding
    Ngày công/tháng côngDaywork/man-month
    Ngày gửi biên bản của hội nghị tiền đấu thầu tới các nhà thầu và Ngân hàngDate minutes of conference sent to bidders and Bank
    Ngày hiệu lựcEffective date
    Ngày mục tiêuTarget dates
    Ngay sau khi có thểAs soon as available
    Ngày tính dồnAccrual date
    Ngày tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)Date of pre-bid conference, if any
    Ngày trao thầuLà ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầuDate of decisionThe date on which the decision to ward the contract is made by the competent person
    Ngay từ đầuFrom the outset/ At the outset
    Ngày, giờ mở thầuBid opening date, time
    Ngày, giờ và địa điểm mở thầuOpening Time, Date, Place
    Nghĩa vụ chung của nhà  thầuGeneral Obligations of Contractor
    Nghiệm thu và bàn giaoacceptance and handover
    Nhà sản xuất thiết bị chính hiệuNhà sản xuất thiết bị gốcOEMOriginal Equipment Manufacturer
    Nhà thầu chào giá thấp nhấtThe contractor submitting the lowest evaluated quotation
    Nhà thầu chínhPrime Contractor
    Nhà thầu đã được sơ tuyểnPrequalified bidders
    Nhà thầu dự sơ tuyểnPQ applicants
    Nhà thầu đủ tư cáchQualified bidders
    Nhà thầu hợp lệNhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức nàyEligible Bidders
    Nhà thầu lặt vặtPetty contractor
    Nhà thầu quốc tếForeign bidder(s)
    Nhà thầu sẽ thiết kế, xây dựng và vận hành cầu tạm để phù hợp với hoạt động giao thông trên sôngDesign, construct and operate the temporary bridge to accommodate river traffic movement
    Nhà thầu thắng thầuWinning Bidder/successful bidder
    Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trìNhà thầu được chủ dự án thuê  để quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyền của họOperation and Maintenance (O&M) Contractor
    Nhà thầu trong nướcLocal bidders
    Nhà thầu trong nước đủ năng lực và hợp lệEligible qualified local bidders
    Nhà thầu trong nước sẽ không được ưu tiên (cả trong quá trình đấu thầu và chấm thầu)Local bidders shall be given no preference (either in the bidding process or in bid evaluation)
    Nộp HSDT và Mở thầuBid Submission and Opening
    Phải được thực hiện theo đúng các quy định và thủ tục liên quan của Quy tắc Đấu thầuShall be obtained in accordance with the relevant rules and procedures of the Procurement Regulations
    Phí cam kếtCommitment charge
    Phí cam kết sẽ được tính dồnThe commitment charge shall accrue
    Phí cam kết tính trên tổng số tiền gốc chưa rút tại từng thời điểm theo mức được Hiệp hội công bố vào ngày 30/6 hàng nămCommitment charge on the principal amount of the Credit not withdrawn from time to time at a rate set by the Association as of June 30 of each year
    Phí cam kết và phí dịch vụ sẽ được thanh toán cứ nửa năm một lần vào các ngày 02 tháng 06 và 02 tháng 12 của mỗi nămCommitment charges and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December 1 in each year
    Phí cam kết và phí dịch vụ sẽ được thanh toán một năm hai lần vào ngày 1 tháng 6 và ngày 1 tháng 12 hàng nămCommitment and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December 1 in each year
    Phí dịch vụ bằng ba phần tư của một phần trăm (3/4 của 1%) hàng năm trên số tiền Tín dụng đã được rút và số dư tại từng thời điểmA service charge at the rate of three-fourths of one percent (3/4 of 1%) per annum on the principal amount of the Credit withdrawn and outstanding from time to time
    Phí dịch vụ với tỷ lệ 3/4 của 1%Service charge at the rate of three-fourths of one percent
    Phiếu xác nhận thanh toánPhiếu xác nhận thanh toán là phiếu do “Kỹ sư” (Tư vấn giám sát) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầuFinal Payment Certificate
    Phù hợp với các quy định của khoản 2.9 và 2.10 của Hướng dẫnIn accordance with provisions of paragraphs 2.9 and 2.10 of the Guidelines
    Phương án chào thầu thay thếAlternative Bids
    Phương pháp chia nhỏ gói thầu“Slice and package” method
    Phương pháp đấu thầu các Công trình NhỏSmall Works method
    Phương pháp lựa chọn theo chất lượng và chi phíQuality and Cost Based Selection (QCBS)
    Phương pháp Tuyển chọn theo Chi phí thấp nhấtLeast-based Selection
    Quá trình sơ tuyểnPrequalification Proceedings
    Quy chế Đấu thầuProcurement regulation
    Quy chuẩn hợp đồngLà các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các  yêu cầu trênContract standardThe agreed quality or standard to which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these
    Quy đổi sang đồng tiền chungLà việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDTConversion to a single currencyAll prices are converted to a single currency (if bids quoted in various currencies) using the exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparison
    Quỹ khấu trừ, giữ lạiRetention fund (retention facility)
    Quy trình đấu thầuBidding process
    Rủi ro về đấu thầuProcurement risk
    Sẽ không có đàm phán sau khi đấu thầu với nhà thầu bỏ giá thấp nhất hay nhà thầu khácThere shall be no post-bidding negotiations with the lowest or other bidder
    Sẽ không đem lại lợi thế cho nhà thầuWould not confer any advantage on the bidder
    Số công ty mua hồ sơ mời thầuNumber of firms issued documents
    Số dư cuối/đầu kỳClosing /Opening cash balance
    Sổ ghi hợp đồngConsolidated contract roster/register
    Số HSDT nhận đượcNumber of bids submitted
    So sánh trình độ và kinh nghiệm của các ứng cử viênComparison of the qualifications and experiece of candidates
    Số tiền tín dụngThe amount of the Credit
    Sơ tuyển (nếu có)
    số công ty được sơ tuyển
    ngày Ngân hàng chấp thuận
    Prequalification if required
    number of firms prequalified
    date of Bank’s no-objection
    Sơ tuyển nhà thầuPrequalification
    Sơ tuyển nhà thầuViệc chọn ra các nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, đánh giá về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là xác định được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia dự thầuPrequalification of bidders
    Sơ tuyển
    (quá trình xét tuyển nhà thầu tiềm năng được tiến hành trước khi phát hành thư mời thầu)
    Prequalification
    (qualification of potential contractors is carried out before invitation to tender have been issued)
    Số vụ thông đồng (trong đấu thầu)Number of collusion cases
    Soạn thảo hợp đồng và quản lý hợp đồngContract preparation and contract management
    Sử dụng đơn giá chuẩn đã được chính phủ phê duyệt dựa vào định mức chi phíUsing government-approved standard unit rates based on cost norms
    Sử dụng khoản tiền tạm tínhUse of Provisional Sums
    Sử dụng sai quá trình sơ tuyểnFailure to Use Prequalification Procedure
    Sử dụng ưu đãi cho nhà thầu trong nướcUse of domestic preference in tender assessment
    Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệSự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu cầu cơ bản đối với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu được nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốnEligibility
    Sự vận động trong quá trình đấu thầu và thông đồng giữa các nhà thầuManipulation of procurement process and collusion among bidders
    Sửa đổi các bản đề nghịCorrection to statements
    Sửa đổi cuối cùngClosing amendment
    Sửa đổi Hồ sơ Mời thầu (HSMT)Amendments to Tender Documents
    Sửa đổi Hợp đồngContract amendment
    Sửa đổi sau nàySubsequent revisions
    Sửa đổi, bổ sung HSMT (nếu có)
    liệt kê tất cả các ngày phát hành
    ngày (các ngày) Ngân hàng chấp thuận
    Amendments to documents, if any
    list all issue dates
    date(s) of Bank’s no-objection
    Tài khoản cố định (tài khoản tài sản)Asset account
    Tài khoản Đặc biệtSpecial account
    Tài khoản Ngoại hốiForeign exchange account (forex)
    Tài khoản nợDebtor account
    Tài liệu hỗ trợSupporting documents
    Tài liệu Hướng dẫn Nhà thầu (tùy chọn)Notes for the Guidance of Tenderers (optional)
    Tăng các cơ hội thắng thầu cho một công tyIncrease the chances of a company winning the contract
    Tăng cường tính minh bạchImprovement of transparency
    Tất cả các tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được sử dụng để xác định tư cách của nhà thầuAll criteria so specified, and only criteria so specified, shall be used to determine whether a bidder is qualified.
    Tất cả các tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được xem xét trong quá trình xét thầu (đánh giá hồ sơ dự thầu)All criteria so specified, and only criteria so specified, shall be taken into account in bid evaluation
    Tên của nhà thầu mà HSDT bị loại và lý do loạiName of bidders who bids were rejected and the reasons for rejection
    Tên của Nhà thầu nộp HSDTName of the Bidder who submitted a bid
    Tên của Nhà thầu thắng thầu, Giá chào, cũng như thời gian và phạm vi của hợp đồng được traoName of the winning Bidder, and the Price it offered, as well the duration and summary scope of the contract awarded
    Tên và giá đánh giá của từng HSDT đã được đánh giáName and evaluated prices of each Bid that was evaluated
    Tham gia đấu thầu và ưu tiênParticipation in bidding and preferences
    Thành phần của Ủy ban Đánh giá ThầuComposition of Bid Evaluation Committee
    Thầu khoán/Khóan cho Người dânForce Account/Community Force Account
    Theo các điều khoản và điều kiện được Hiệp hội chấp thuậnOn terms and conditions satisfactory to the Association
    Thiên vị hay phân biệt đối xử với một nhà thầu sơ tuyển nào đóDiscriminate in favour of or against one particular applicant
    Thiết bị và Nhân sựEquipment and Personnel
    Thiếu bảo đảm dự thầuAbsence of Security
    Thoả thuận Hợp đồngContract agreement
    Thỏa thuận Tài chínhFinancial covenants
    Thời gian có hiệu lực của HSDTPeriod of effectiveness of tenders
    Thời gian hiệu lực của HSDT (ngày và tuần)
    quy định ban đầu
    gia hạn (nếu có)
    ngày Ngân hàng chấp thuận (nếu cần thiết)
    Bid validity period (days and weeks)
    originally specified
    extensions, if any
    date of Bank’s no-objection, if required
    Thông báo (công bố) trên các công báo của chính phủ nước có dự ánPublication in officical gazettes of the government of the project country
    Thông báo Đấu thầu Chi tiếtSpecific procurement notice
    Thông báo Đấu thầu ChungGeneral procurement notice
    Thông báo Đấu thầu Chung (bao quát tất cả các khía cạnh của một dự án)General Procurement Notice (cover all aspects of a project)
    Thông báo Đấu thầu Riêng (thường sử dụng cho từng hợp đồng)Specific Procurement Notice (would be for individual contracts)
    Thông báo đấu thầu và quảng cáoNotification and Advertising
    Thông báo Hoạt độngNotice to Operations
    Thông báo Mời thầu Chung
    ngày phát hành đầu tiên
    cập nhật ngày gần đây nhất
    General Procurement Notice
    first issue date
    latest update
    Thông báo Mời thầu Riêng tên tờ báo trong nước đăng thông báo báo ngày đăng thông báo tên tờ báo quốc tế đăng thông báo ngày đăng thông báo số công ty được thông báoSpecific procurement notice name of national newspaper issue date name of international publication issue date number of firms notified
    Thông báo nhà thầu vượt qua vòng sơ tuyển và nhà thầu không vượt qua vòng sơ tuyểnNotification of sucessful and unsucessful applicants
    Thông báo sơ tuyểnPrequalification notice
    Thông báo Thực hiệnNotice to Proceed
    Thông báo trao thầuNotification of award
    Thông đồng trong đấu thầuCollusion in procurement
    Thư mời Sơ tuyểnInvitation for Prequalification
    Thư mời thầuInvitation for Tenders
    Thư thông báo (Thư chấp thuận)Notification letter (letter of acceptance)
    Thư trình đính kèmLetter of Transmittal
    Thủ tục đánh giá HSDTProcedures for Evaluation of Bids
    Thủ tục đấu thầu cạnh tranh (rộng rãi)Competitive bidding procedures
    Thuê các cán bộ nhà nướcHiring of Government Officials
    Thuê các cơ quan nhà nước, các trường đại học và viện nghiên cứuHiring of Government Agencies, Universities and Research Institutes
    Thuê một cơ quan độc lập thực hiện việc theo dõi và giám sát bên ngoài công tác thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn xã hội và môi trườngRetain an independent agency to undertake  external monitoring and supervision of the implementation of social and environmental safeguards measures
    Tiền gốc và lãiPrincipal and interest
    Tiền thuêRoyalties
    Tiêu chí đánh giá HSDT và xét tuyển nhà thầuEvaluation and qualification criteria
    Tiêu chí đánh giá tư cách nhà thầu (xét tuyển nhà thầu) và đánh giá HSDTQualification and Evaluation Criteria
    Tiêu chí hợp lệEligibility criteria
    Tiêu chí lựa chọn tuyếnRoad selection criteria
    Tiêu chí sơ tuyển đặc biệt dành cho nhà thầu liên doanhParticular prequalifcation criteria for joint ventures
    Tiêu chí sơ tuyển nhà thầuPrequalification criteria
    Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầuEvaluation Criteria
    Tiêu chuẩn về trình độ và năng lựcCriteria of Qualification and Capacity
    Tình huống thường hay gặp phảiFrequently-encountered situation
    Tính trong sáng và rõ ràng của Tài liệu sơ tuyểnClarity and comprehensiveness of the PQ document
    Tổ chuyên gia đấu thầu
    Trách nhiệm của nhà thầu đối với công trìnhContractor’s responsibility for work
    Trách nhiệm giải trìnhLack of accountability
    Trách nhiệm pháp lý của nhà thầuContractor’s Liability
    Trang tin Đấu thầu CôngGovernment public procurement bulletin
    Tránh tình huống bất công bằng có thể xảy raAvoid the potentially invidious situation
    Trao hợp đồngLà việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biếtAward of contractNotification to a bidder of acceptance of his/her bid
    Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hoá dịch vụIn the technical evaluation of bids for goods and services
    Trong trường hợp cần thiết phải sửa đổi một phần nào đó của HSMT sau khi mà HSMT đã được phát hànhIn the event that amendments are required to any of the Tender Documents after they have been issued
    Trong trường hợp nhà thầu là các cá nhânIn case of individuals
    Trong trường hợp nhà thầu là các công tyIn case of firms
    Trong trường hợp những dự án đặc biệt phức tạpIn the case of projects of exceptional complexity
    Trong vòng 28 ngày kể từ ngày nhận thông báo trúng thầu của Chủ đầu tư, nhà thầu thằng thầu phải nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo đúng các điều kiện của hợp đồngWithin twenty-eight (28) days of the receipt of notification of award from the Employer, the successuful Bidder shall furnish the performance security in accordance with the conditions of contract
    Trước khi lựa chọn nhà cung cấp/bên thực hiện hợp đồng theo thủ tục chào hàng cạnh tranhPrior to the selection of the supplier/execution of any contract under shopping procedures
    Trước khi thực hiện hợp đồng đấu thầu theo thủ tục chào hàng cạnh tranhPrior to the execution of the contract procured under shopping procedures
    Tự thực hiện (chủ dự án có đủ năng      l lực để thực hiện gói thầu của mình)Force account
    Tự thực hiện: nghĩa là việc xây dựng sử dụng chính thiết bị và nhân công của Bên vay, có thể là phương thức có tính thực tế duy nhất để xây dựng một số loại công trình.Force account: that is, construction by the use of the Borrower’s own personnel and equipment,50 may be the only practical method for constructing some kinds of works
    Tư vấn Giám sát Xây lắp (Thi công)Construction supervision consultants
    Tư vấn Thực hiện Dự ánProject implementation advisor
    Tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức cao nhất trong quá trình đấu thầu và thực hiện các hợp đồng của Ngân hàng Thế giớiObserve the highest standard of ethics during the procurement and execution of the Bank-financed contracts
    Tuyển chọn cố vấn thực hiện dự ánSelection of Project Implementation Advisor
    Tuyển chọn dựa vào Chất lượngQuality-based Selection
    Tuyển chọn dựa vào Chất lượng và Chi phíQuality-and Cost-based Selection
    Tuyển chọn tư vấn giám sát thi côngSelection of construction supervison consultants
    Tuyển chọn tư vấn khảo sát, thiết kế kỹ thuật chi tiết và dự toánSelection of consultants for survey, detailed technical design and cost estimate
    Ưu tiên hàng hoá được sản xuất trong nước và nhà thầu trong nướcPreference for domestically manufactured goods and domestic contractors
    Việc chấm thầu phải được thực hiện tuận thủ chặt chẽ các tiêu chí đã quy định trong hồ sơ mời thầuEvaluation of bids shall be made in strict adherence to the criteria specified in the bidding documents
    Việc đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển phải được tiến hành một cách khách quan nhấtAssessment of prequalification submissions should be made as objective as possible
    Việc đấu thầu không thoả mãn yêu cầuUnsatisfactory procurement
    Việc nhà thầu thắng thầu không thể đệ trình bảo lãnh thực hiện hợp đồng nói trên sẽ cấu thành đầy đủ cơ sở để hủy bỏ việc trao thầu và tịch thu bảo lãnh dự thầuFailure of the successful Bidder to submit the above-mentioned Performance Security or sign the Contract shall constitute sufficient grounds for the annulment of the award and forfeiture of the bid security
    Việc phê duyệt dự thảo hồ sơ mời thầu, báo cáo đánh giá thầu và đề xuất trao thầuApproval of draft bidding documents, bid evaluation reports and proposals for award
    Việc sửa đổi này phải được giải quyết qua Thông báo Sửa đổi HSMT hay Phụ lục HSMTThese will be handled by means of Tender Notices or Tender Addenda
    Xây lắp công trìnhLà những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trìnhCivil worksThe works related to construction and installation of equipment for projects or project components
    Xem xét trao thầuConsideration for award
    Xem xét và cập nhật các hệ thống dữ liệu liên quan đến đơn giá duy tu bảo dưỡngReview and update data systems related to unit costs for maintenance works
    Xem xét và nếu cấn thiết hỗ trợ việc lập hồ sơ mời thầu mua sắm dịch vụ và vật liệu mà cần thiết phải đấu thầu, bao gồm cả điều khoản tham chiếu cho nhà thầu và xây dựng quy cách kỹ thuật của thiết bịReview and, as necessary assist in the preparation of, bidding documents for services and materials to be procured, including terms of reference for contractors and equipment specifications
    Xếp hạng nhà thầuRanking of Bidders
    Xét tuyển nhà thầuQualification of tenderers
    Xử lý tình huống trong đấu thầuXử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường hợp đặc biệt xảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầuHandling cases encountered during bidding process
    Xung đột quyền lợiHave a conflict of interest
    Yêu cầu không bao gồm trong đơn giá và giáRequirement(s) not included in rates and prices
    Yêu cầu riêng (cụ thể) đối với nội dung và/hoặc việc phát hành Thông báoSpecific requirements as to the content and/or circulation of the Notice
    Yêu cầu về vòng quay tiền mặtCash-flow requirements
    Yếu tố cần xem xét trong quá trình đánh giáThe factors that will be taken into account in the assessment
    Yếu tố tăng giáCác yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bịescalation Factor(s)

     
    Tags: Tiếng Anh xây dựng, Tiếng Anh cầu đường, Tiếng Anh xây dựng cầu đường, Tiếng Anh công trình, Thuật ngữ tiếng anh trong Đấu thầu và Hợp đồng

    0 nhận xét:

    Đăng nhận xét