Thuật ngữ tiếng Anh xây dựng bằng hình ảnh.
Thuật ngữ tiếng Anh xây dựng hữu ích dành cho Kỹ sư xây dựng, kỹ sư công trình, kỹ sư xây dựng cầu đường (called Civil Engineer). Một số thuật ngữ tiếng Anh xây dựng thông dụng được trình bày theo hình ảnh minh họa.
Các thuật ngữ tiếng Anh xây dung trong hình bang tiếng Việt như sau:
- Piles = Cọc (Concrete driven piles = Cọc đóng BTCT hoặc Bored piles = Cọc khoan nhồi).
- Footing = Bệ (Abutment footing = bệ mố; Pier footing = Bệ trụ).
- Columns = Thân (Pier columns = Thân trụ).
- Bent cap = Xà mũ (Hoặc Pier crosshead hoặc Pier cap = Xà mũ trụ).
- Retaining wall = Tường chắn (Hoặc Mechanically stabilized earth wall = Tường chắn có cốt).
- Slope protection = Bảo vệ mái dốc (Chân khay tứ nón).
- Wing wall = Từng cánh (Mố).
- Approach slab = Bản dẫn (Transition slab = Bản quá độ).
- Parapet = Lan can.
- Girder = dầm (Dầm BTCT DƯL = PC girder; dầm hộp = Box girder).
- Bridge deck (Deck slab) = Bản mặt cầu.
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng bằng hình ảnh.
Thuật ngữ tiếng Anh xây dựng hữu ích dành cho Kỹ sư xây dựng, kỹ sư công trình, kỹ sư xây dựng cầu đường (called Civil Engineer). Một số thuật ngữ tiếng Anh xây dựng thông dụng được trình bày theo hình ảnh minh họa.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét